Công Ty Hóa Chất Nhập Khẩu Grow
Hotline: 0937.337.558 Email: nguyenha3838@gmail.com
Trang chủ / hóa chất nông nghiệp / Đạm Ure
Giá bán: 9.000
Xuất xứ: Việt Nam
Chứng nhận: COA, MSDS
Đơn hàng tối thiểu: 1 Bao
Khả năng cung cấp: SLL
Bảo hành: 2 Năm
Giao hàng: Toàn Miền Nam
Thanh toán: Chuyển khoản hoặc thanh toán tiền mặt
Liên hệ:0937337558 - Hotline
CHI TIẾT SẢN PHẨM
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Nguyên liệu: Từ khí đồng hành được cấp từ Nhà máy xử lý khí Dinh Cố (Bà Rịa - Vũng tàu), chủ yếu từ nguồn khí của mỏ Bạch Hổ (Bể Cửu Long) và khí thiên nhiên của bể Nam Côn Sơn bằng đường ống dẫn khí.
An toàn, vệ sinh, sức khỏe, môi trường: Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu quy định theo tiêu chuẩn của Nhà nước Việt Nam.
Ngoại quan: Các chỉ tiêu về ngoại quan của urê được kiểm tra bằng phương pháp trực quan theo các yêu cầu quy định trong bảng TCVN 2619-1994, kết quả: Hạt màu trắng, hoặc hơi ngà vàng không có tạp chất bẩn nhìn thấy được, hoà tan tốt trong nước.
Chỉ tiêu chất lượng (cơ, lý, hóa, sinh, ...)
Tên chỉ tiêu | Đơn vị | TCVN 2619-1994 | Tiêu chuẩn công bố | |
Dạng bên ngoài | Hạt màu trắng, hoặc hơi ngà vàng không có tạp chất bẩn nhìn thấy được, hoà tan tốt trong nước. | |||
Nitơ (N) | % | 46,0 min | 46,3 min | |
Biurét | % | 1,5 max | 1,0 max | |
Độ ẩm | % | 1,0 max | 0,4 max | |
Cỡ hạt ở biên độ sàng 65 | >2.8mm | % | ||
1.0 ÷ 2.8mm | % | 90 min | 90 min | |
< 1.0mm | % |
Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển và hướng dẫn sử dụng, hạn sử dụng
- Bao bì: Urê được đựng trong các bao bì bằng các loại chất dẻo tổng hợp, lớp ngoài PP và lớp trong PE, đảm bảo giữ được độ ẩm và chịu lực không làm rách vỡ khi vận chuyển.
- Nhãn được in trên bao bì bằng mực không phai, có nội dung sau:
URÊ | |
HÀM LƯỢNG NITƠ: | 46,3% min |
BIURÉT: | 1,0% max |
ĐỘ ẨM: | 0,4% max |
KHỐI LƯỢNG TỊNH: | 50 kg |
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất:NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ - KCN Phú Mỹ I, Huyện Tân Thành, Bà Rịa-Vũng Tàu
- Cách bảo quản: bảo quản urê trong kho khô, sạch, được che mưa nắng, không được để trực tiếp với sàn ẩm ướt. Không được xếp lẫn với với các loại phân bón và hóa chất khác.
- Vận chuyển: vận chuyển trên các phương tiện phổ thông, được che mưa, nắng.
- Hướng dẩn sử dụng: thích hợp với mọi loại cây trồng và mọi loại đất.
- Hạn sử dụng: trong vòng 3 năm kể từ ngày sản xuất.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẠM URÊ
Đạm urê sử dụng thích hợp cho tất cả các loại cây trồng trên các vùng đất khác nhau.
1.1. BÓN PHÂN CHO LÚA CAO SẢN (HÌNH LÚA)
Bón phân đơn
Mùa vụ/Loại đất | Lượng phân bón (kg/ha) | ||
Urê | Super lân | Kali (hồng) | |
1. Vụ Đông Xuân - Đất phù sa - Đất phèn |
200 - 250 170 - 200 |
150 - 250 200 - 300 |
50 - 60 40 - 50 |
2. Vụ Hè Thu - Đất phù sa - Đất phèn |
170 - 220 130 - 180 |
200 - 300 300 - 400 |
50 - 60 40 - 50 |
Tỉ lệ lượng phân bón cho các thời kỳ như sau:
7-10NSS | 20-25NSS | 40-45NSS | |
Urê | 25% | 45% | 30% |
Super lân | 100% | - | - |
Kali | 30% | 30% | 40% |
Nếu ở giai đoạn nuôi hạt mà cây lúa có biểu hiện thiếu dinh dưỡng (lá vàng) thì nên bón dặm urê hoặc NPK để bổ sung dinh dưỡng kịp thời cho cây.
Bón phân đơn kết hợp với NPK 16-16-8-13S và DAP:
Mùa vụ/Loại đất | Lượng phân bón (kg/ha) | |||
Urê | NPK 16-16-8-13S | DAP | Kali (hồng) | |
1. Vụ Đông Xuân - Đất phù sa - Đất phèn |
130 – 150 120 - 130 |
150 – 160 150 - 160 |
70 - 90 80 - 100 |
20-30 20-30 |
2. Vụ Hè Thu - Đất phù sa - Đất phèn |
100 – 130 90-110 |
150 – 160 150 - 160 |
70 - 90 80 - 100 |
20-30 20-30 |
Nếu ở giai đoạn nuôi hạt mà cây lúa có biểu hiện thiếu dinh dưỡng (lá vàng) thì nên bón dặm urê hoặc NPK để bổ sung dinh dưỡng kịp thời cho cây.
LƯU Ý KHI BÓN PHÂN ĐẠM
BÓN PHÂN CHO CÂY CÀ PHÊ
Lượng bón qua các thời kỳ như sau (kg/ha):
Tuổi cây | Lượng phân bón (kg/ha) | ||
Urê | Lân nung chảy | Kali | |
Năm 1 | 200 | 300 | 80 |
Năm 2 | 260 | 500 | 100 |
Năm 3 | 430 | 600 | 250 |
Giai đoạn kinh doanh:
Tuổi cây | Lượng phân bón (kg/ha) | ||
Urê | Lân nung chảy | Kali | |
Thời kỳ kinh doanh | 430 | 750 | 340 |
Thời kỳ phục hồi | 350-430 | 500-750 | 250-330 |
Có thể phun thêm phân vi lượng: Zn, Bo, Mg... lên lá để bổ sung dinh dưỡng cho cây. Mỗi năm bón 3 lần như sau:
Thời gian bón | Tỉ lệ bón vào các tháng trong năm (%) | ||
Urê | Lân nung chảy | Kali | |
Tháng 4 - 5 | 35% | - | 30% |
Tháng 7- 8 | 40% | 40% | 40% |
Tháng 10-11 | 25% | 60% | 30% |
Cách bón: đào rãnh hình vành khăn quanh gốc theo đường kính tán lá. Bón xong lấp đất lại.
BÓN PHÂN CHO CÂY CAO SU
Lượng bón cho cao su thời kỳ kiến thiết cơ bản:
Năm tuổi | Lượng phân bón (kg/ha) | ||
Urê | Lân nung chảy | Kali | |
1 | 50 | 150 | 15 |
2 | 120 | 360 | 30 |
3-6 | 150 | 450 | 40 |
Lượng bón cho cao su thời kỳ kinh doanh:
Năm cạo | Lượng phân bón (kg/ha) | ||
Urê | Lân nung chảy | Kali | |
1-10 | 170 | 450 | 130 |
11-20 | 220 | 500 | 160 |
Yêu cầu:
Thời vụ bón:
Cách bón:
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
2.000
Liên hệ
13.000
23.000
35.000
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI
NẾU QUÝ KHÁCH VẪN CÒN THẮC MẮC, HÃY LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI QUA HOTLINE
Địa chỉ: Trung Tâm Dịch Vụ KCN Amata, KCN Amata, P. Long Bình, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai
Hotline: 0937.337.558
Email: nguyenha3838@gmail.com
VỀ CHÚNG TÔI
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY HÓA CHẤT NHẬP KHẨU GROW
Địa chỉ: Trung Tâm Dịch Vụ KCN Amata, KCN Amata, P. Long Bình, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai
Hotline: 0937.337.558
Email: nguyenha3838@gmail.com
@ Bản quyền thuộc về CÔNG TY HÓA CHẤT NHẬP KHẨU GROW | Designed by Trang vàng Việt Nam.